Xây dựng nhà một công việc hết sức trọng đại của một đời con người mà không phải ai cũng có được vinh dự đó. Tuy nhiên cũng vì lý do hết sức quan trọng như vậy mà áp lực củng nhiều không kém. Từ khâu xin giấy phép xây dựng,tính toán cho nhu cầu nhà mình cần bao nhiêu phòng bố trí sao cho hợp lý,phòng khách phòng bếp phòng ngủ khu vực cầu thang,và nhiều chi tiết nhỏ mà chúng ta cần suy nghĩ sao cho không bị bỏ sót,rồi khi có được cái nhìn tổng quát cho ngôi nhà rồi thì đến kinh phí xây nhà hết bao nhiêu, bảng báo giá xây nhà trọn gói 2023-2024 có gì thay đổi.
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | VẬT TƯ | GÓI SỐ I | GÓI SỐ II | GÓI SỐ III | GÓI SỐ IV |
4,850,000 VNĐ | 5,250,000 VNĐ | 5,650,000 VNĐ | 7,000,000 VNĐ | ||
VẬT TƯ THÔ | |||||
1 | Sắt Thép | Việt Nhật hoặc Hòa Phát | Việt Nhật hoặc Hòa Phát | Việt Nhật hoặc Hòa Phát | Việt Nhật hoặc Hòa Phát |
2 | Sắt xà gồ lợp mái | Sắt xà gồ tráng kèm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen | Sắt xà gồ tráng kẽm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen | Sắt xà gồ tráng kẽm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen | Sắt xà gồ tráng kèm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen |
3 | Tôn lợp mái | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á |
4 | Xi măng đổ bê tông | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa đụng | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa đụng | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa đụng | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa dụng |
5 | Xi măng xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô |
6 | Cát bê tông | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn |
7 | Cát xây tô | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung |
8 | Đá 1x2 & 4x6 | Đồng Nai | Đồng Nai | Đồng Nai | Đồng Nai |
9 | Bê tông tươi hoặc trộn tại công trình | M250 | M250 | M250 | M250 |
10 | Gạch đinh 4x8xl8cm | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=900đ/ viên) | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=900đ/ viên) | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=900đ/ viên) | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=900đ/ viên) |
11 | Gạch ống 8x8xl8cm | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=1,000đ/ viên) | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=1,000đ/ viên) | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=1,200đ/ viên) | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai (Đơn giá: <=1,200đ/ viên) |
12 | Đế âm & ống luồn | Sino | Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
13 | Dây điện chiếu | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
14 | Dây cáp tivi | Sino | Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
15 | Dây cáp mạng | Sino | Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
16 | Hệ thống nước lạnh | Binh Minh loại 1 | Bình Minh loại 1 | Bình Minh loại 1 | Binh Minh loại 1 |
17 | Hệ thống nước | Bình Minh loại 1 | Vesbo loại 1 | ||
18 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng | CT-11A | CT-11A | CT-11A | CT-11A |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN | |||||
Phần Sơn Nước Sơn Dầu | |||||
19 | Bột trét nội thất & ngoại thất | Bột trét Việt Mỹ | Bột trét Việt Mỹ | Bột trét Jotun | Bột trét Dulux |
20 | Sơn lót ngoại thất cho mặt tiền | Sơn Maxilite | Sơn Maxilite | Sơn Jotun | Sơn Dulux |
21 | Sơn nước nội thât & ngoại thất mặt | Sơn Maxilite | Sơn Maxilite | Sơn Jotun | Sơn Dulux |
22 | Sơn dầu sơn chống xi | Sơn Expo | Sơn Expo | Sơn Jotun | Sơn Jotun |
23 | Hóa chất chống thấm vách sông | CT-11A | CT-11A | CT-11A | CT-11A |
Thiết Bị Chiếu Sáng | |||||
24 | Công tắc ổ cắm điện | Sino | Sino | PanaSonic | PanaSonic |
25 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | Đèn tuyp Điện Quang giá 220,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 370,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 600,000đ/phòng | Đèn tuyp Philips giá 800,000đ/phòng |
26 | Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp, phòng ngủ | Đèn tuyp Điện Quang giá 220,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 370,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang + led giá 600,000đ/phòng | Đèn tuyp Philips + led giá 800,000đ/phòng |
27 | Bóng đèn chiếu Sáng WC | Đèn tuyp Điện Quang giá 80,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 120,000đ/phòng | Đèn ốp trần giá 200,000đ/phòng | Đèn ốp trần giá 300,000đ/phòng |
28 | Đèn chiếu sáng trang trí ban công | Đèn giá 180,000đ/bộ | Đèn giá 220,000đ/bộ | Đèn giá 250,000đ/bộ | Đèn giá 300,000đ/bộ |
29 | Đèn chiếu sáng cầu thang | Đèn giá 150,000đ/bộ | Đèn giá 180,000đ/bộ | Đèn giá 210,000đ/bộ | Đèn giá 240,000đ/bộ |
Thiết bị WC | |||||
30 | Bồn cầu | Inax đơn giá 1,700,000đ/bộ | Inax đơn giá 2,100,000đ/bộ | Inax đơn giá 3,100,000đ/bộ | Inax đơn giá 4,500,000đ/bộ |
31 | Dây cấp nước bồn | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ |
32 | Lavabo | Inax đơn giá 350,000đ/bộ | Inax đơn giá 450,000đ/bộ | Inax đơn giá 700,000đ/bộ | Inax đơn giá 1,050,000đ/bộ |
33 | Vòi lavabo nóng lạnh | 250,000đ/bộ | 400,000đ/bộ | 600,000đ/bộ | 1,000,000đ/bộ |
34 | Dây cấp nước | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ |
35 | Ống xả lavabo | Ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | Ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | Ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ | Ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ |
36 | Vòi sen tắm củ sen nóng lạnh | 450,000đ/bộ | 850,000đ/bộ | 1,1000,000đ/bộ | 1,700,000đ/bộ |
37 | Vòi xịt WC | 100,000đ/bộ | 120,000đ/bộ | 150,000đ/bộ | 200,000đ/bộ |
38 | Gương WC+móc áo+hộp dựng giấy +phễu thu sàn | 250,000đ/1wc | 350,000đ/1wc | 700,000đ/1wc | 1,200,000đ/1wc |
39 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành 1301 giá 5,500,0000 | Tân Á Đại Thành 1601 giá 6,500,0000 | ||
40 | Máy bơm PanaSonic | 950,000đ/cái | 950,000đ/cái | 1,150,000đ/cái | 1,150,000đ/cái |
41 | Bồn nước Đại Thành | 3,000,000đ/cái | 3,000,000đ/cái | 3,700,000đ/cái | 4,100,0000/cái |
42 | Chân bồn nước | Sắt hình V4 đơn giá 2,000,000đ/bộ | Sắt hình V4 đơn giá 2,000,000đ/bộ | ||
43 | Phao cơ | Đơn giá 120,000đ/bộ | Đơn giá 120,000đ/bộ | Đơn giá 120,000đ/bộ | Đơn giá 120,000đ/bộ |
44 | Phao điện | Đơn giá 150,000đ/bộ | Đơn giá 150,000đ/bộ | Đơn giá 150,000đ/bộ | Đơn giá 150,000đ/bộ |
Bếp & Tủ bếp | |||||
45 | Tủ bếp <= 4Md | Nhôm kính giả gỗ đơn giá 2,400,000đ/md | Gỗ công nghiệp MDF đơn giá 3,500,000đ/md | Gỗ nhập ngoại HDF đơn giá 3,700,000đ/md | Gỗ căm xe đơn giá 4,500,000/md |
46 | Đá mặt bàn bếp <= 4md nhân công | Đá tím Mông Cổ 600,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá đen Bagian 850,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Kim sa 1,150,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Xà cừ 1,700,000đ/1m2 hoặc tương đương |
47 | Chậu rửa trên bàn | 700,000đ/cái | 900,000đ/cái | 1,100,000đ/cái | 1,300,000đ/cái |
48 | Dây cấp nước | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ |
49 | Ống xả chậu rửa | Ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | Ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | Ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ | Ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ |
50 | Vòi rửa nóng lạnh trên bàn bếp | 250,000đ/cái | 400,000đ/cái | 600,000đ/cái | 800,000đ/cái |
Cầu thang | |||||
51 | Đá hoa cương nhân công và vật tư | Đá tím Mông Cổ + vật tư phụ 600,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá đen Campuchia + vật tư phụ 850,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Kim sa + vật tư phụ 1,150,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Xà cừ + vật tư phụ 1,700,000đ/1m2 hoặc tương đương |
52 | Len đá hoa cương cầu thang 10-12cm nhân công và vật tư | Đá tím Mông Cổ 100,000đ/1md hoặc tương đương | Đá đen Campuchia 120,000đ/1md hoặc tương đương | Đá Kim sa 180,000đ/1md hoặc tương đương | Đá Xà cừ 250,000đ/1md hoặc tương đương |
53 | Lan can & tay vịn | Lan can Sắt & tay vịn Sắt đơn giá 700,000đ/md | Lan can sắt & tay vịn gỗ Tràm đơn giá 900,000đ/md | Lan can kính cường lực & tay vịn Gỗ căm xe đơn giá 1,400,000đ/md | Lan can Sắt Mĩ nghệ & tay vịn Gỗ đỏ đơn giá 2,200,000đ/md |
54 | Trụ đề ba | Trụ sắt 700,000 đ/ trụ | Trụ gỗ tràm 1,500,000 đ/ trụ | Trụ gỗ căm xe 2,300,000 đ/ trụ | Trụ gỗ đỏ 3,500,000 đ/ trụ |
55 | Ổ lấy sáng cầu thang | Bông bảo vệ Sắt 2x3cm + tấm lợp buluy Đơn giá 700,000/m2 | Bông bảo vệ Sắt 2x3cm + tấm lợp buluy Đơn giá 700,000/m2 | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm + kính cường lực 0.8mm Đơn giá 1,100,000/m2 | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm + kính cường lực 10mm Đơn giá 1,200,000/m2 |
Gạch Ốp Lát | |||||
56 | Gạch lát nền | 130,000đ/m2 | 180,000đ/m2 | 220,000đ/m2 | 270,000đ/m2 |
57 | Gạch ốp lát wc | 150,000đ/m2 | 165,000đ/m2 | 220,000đ/m2 | 270,000đ/m2 |
58 | Gạch Ốp lát ban công + sân thượng | 120,000đ/m2 | 130,000đ/m2 | 155,000đ/m2 | 185,000đ/m2 |
59 | Gạch len tường | Cắt gạch cùng chủng loại | Cắt gạch cùng chủng loại | Cắt gạch cùng chủng loại bo cạnh | Cắt gạch cùng chủng loại kẻ chì bo cạnh |
60 | Gạch Đá trang trí mặt tiền ngoài tầng trệt <=5m2 | Đá Kim sa 1,150,000đ/1m2 hoặc tương đương 4m2 | Đá Xà cừ 1,700,000đ/1m2 hoặc tương đương 4m2 | ||
Phần cửa | |||||
61 | Cửa cổng 4 cánh | Sắt hộp tráng kẽm 3x6cm giá 1,200,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 4x8cm giá 1,400,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 4x8cm giá 1,500,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 5xl0cm giá 1,600,000đ/m2 |
62 | Cửa chính | Sắt hộp tráng kẽm 4x8cm giá 1,400,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 5xl0cm giá 1,600,000đ/m2 | Nhôm Xingfa 2,200,000đ/1m2 | Nhôm Xingfa 2,200,000đ/1m2 |
63 | Cửa ra ban công + cửa sổ mặt tiền | Sắt hộp tráng kẽm 4x8cm giá 1,400,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 5xl0cm giá 1,600,000đ/m2 | Nhôm Xingfa 1,900,000đ/1m2 | Nhôm Xingfa 2,200,000đ/1m2 |
64 | Cửa phòng ngủ | Nhôm kính hệ 1000 đơn giá 1,400,000đ/1m2 | Gỗ công nghiệp HDE đơn giá 1,600,000đ/1m2 | Nhôm Xingfa 1,900,000đ/1m2 | Gỗ Căm xe giá 4,100,000đ/m2 |
65 | Cửa WC | Nhôm hệ 750 giá 900,000đ/m2 | Nhôm hệ 750 giá 900,000đ/m2 | Nhôm hệ 1000 giá 1,400,000đ/m2 | Nhôm Xingfa 2,200,000đ/1m2 |
66 | Sắt khung bảo vệ | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm Đơn giá 500,000/m2 | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm Đơn giá 500,000/m2 | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm Đơn giá 500,000/m2 | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm Đơn giá 500,000/m2 |
67 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp tráng kẽm chia ô theo mẫu đơn giá 700,000đ/md | Sắt hộp tráng kẽm chia ô theo mẫu đơn giá 900,000đ/md | Lan can kính cường lực & tay vịn Inox đơn giá 1,300,000đ/md | Lan can sắt mĩ nghệ đơn giá 2,200,000đ/md |
68 | Ổ khóa cửa chính + cửa ra ban công | Giá 180,000đ/bộ | Giá 200,000đ/bộ | Giá 220,000d/bộ | Giá 300,000đ/bộ |
69 | Ổ khóa phòng | Giá 100,000đ/bộ | Giá 130,000đ/bộ | Giá 180,000đ/bộ | Giá 220,000đ/bộ |
70 | Trần Thạch Cao nhân công + vật tư | Khung Toàn Châu Đơn giá 125,000/m2 | Khung Toàn Châu Đơn giá 125,000/m2 | Khung Vĩnh Tường Đơn giá 150,000/m2 | Khung Vĩnh Tường Đơn giá 150,000/m2 |
Vậy bảng báo giá xây nhà trọn gói 2023-2024 sẽ là bao nhiêu tiền một M2? Tổng kinh phí nhà mình hết bao nhiêu tiền có đủ kinh phí chưa hay còn thiếu…vv. Và còn rất nhiều việc mà quý vị còn phải tính toán nữa. Quý gia chủ tham khảo bảng báo giá xây nhà trọn gói của chúng tôi:
Qúy khách hàng lưu ý: Gói xây nhà trọn gói 4,3tr/1m2 được áp dụng cho nhà có tổng DTXD từ 250m2 trở lên. (nhà có DT 60m2/1 tầng lầu) đường lớn xe ben chuyên dụng vào tới công trình.
Tuy nhiên với phương thức phục vụ khách hàng là công việc phát triển sống còn của doanh nghiệp chúng tôi. Với cái tâm của người chuyên thiết kế thi công xây dựng nhà chúng tôi đã và đang thiết kế thi công những ngôi nhà đẹp hiện đại và sang trọng đối với chủ đầu tư,đẹp hài hòa với không gian bên ngoài. Với sự năng động sáng tạo cùng bầu nhiệt huyết của anh em trong công ty chúng tôi sẽ làm việc chăm chỉ, hoàn thành những công việc mà quý khách hàng giao phó. Với phương châm khách hàng góp ý tưởng chúng tôi sắp xếp thiết kế sáng tạo và thi công an toàn,đúng chất lượng vật tư.
công nhân trẻ trung tràn đầy nhiệt huyết tận tâm với công việc chúng tôi sẻ đem đến sự hài lòng nhiều nhất có thể cho khách hàng,khi quý khách hàng có nhu cầu xây nhà hãy gọi điện cho chúng tôi chúng tôi sẻ lắng nghe và phân tích tư vấn đưa ra những phương án tối ưu giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhất có thể.
Gửi bảng báo giá xây nhà trọn gói 2021 rõ ràng và chi tiết từ chủng loại vật tư thô và vật tư hoàn thiện toàn bộ ngôi nhà tránh tình trạng thiếu rõ ràng dẫn tới tình trạng phát sinh cãi vã sau này. Khi đơn giá đã rõ ràng chúng tôi sẽ tiến hành đo vẽ xin cấp phép xây dựng và cùng quý vị lên thiết kế kiến trúc phối cảnh mặt tiền ra hồ sơ thi công hoàn chỉnh cho quý vị.
Một số công trình chúng tôi thiết kế và thi công đã hoàn thành và bàn giao
Với phương châm cùng suy nghĩ an toàn cho chủ đầu tư củng là an toàn cho nhà thầu thi công,chúng tôi đã và đang thiết kế thi công rất nhiều công trình đã được chủ đầu tư đánh giá cao và giới thiệu cho chúng tôi những khách hàng mới.
Hi vọng rằng với sự quyết tâm cùng nhiệt huyết tận tâm trong công việc chúng tôi sẽ mang lại nhiều niềm vui và thật nhiều ngôi nhà đẹp cùng quý vị. CSKH : 0908 56 57 51
Quý khách có nhu cầu báo giá vui lòng điền thông tin bên dưới để chúng tôi tư vấn và báo giá chi tiết!
Báo Giá Xây Nhà 2 Tầng Trọn Gói Mới Nhất 2026 Bạn muốn xây nhà 2 tầng nhưng lo lắng về chi phí?Công ty Xây dựng Hòa Hưng...
1. Giới thiệu dịch vụ xây nhà trọn gói tại Nhà Bè Nhà Bè là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh tại TP.HCM. Với sự...
Báo giá xây nhà trọn gói Bình Thuận mới nhất Chi phí xây nhà trọn gói tại Phan Thiết, Bình Thuận thường nằm trong khoảng 4.850.000 VNĐ/m² đến...
Việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp không chỉ giúp ngôi nhà bền vững mà còn tối ưu chi phí và thời gian thi công. Trong...
Xây nhà là một quyết định lớn trong đời, và việc hiểu rõ giá xây nhà tại Cần Đước sẽ giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch tài...
Xây dựng tổ ấm luôn là cột mốc quan trọng trong cuộc sống. Tại Bến Cát, Bình Dương, nhu cầu xây nhà đang ngày càng cao, nhưng chi...
Bảng giá xây nhà tại Đức Hòa, Long An mới nhất sẽ được Hòa Hưng cập nhật trong bài viết này. Với mong muốn giúp quý khách dễ...
Giá xây dựng nhà phố phần thô và trọn gói năm 2025 Bạn đang ấp ủ ý tưởng xây dựng ngôi nhà mơ ước của mình? Bạn muốn...
Giá xây nhà trọn gói Tân An hiện tại là bao nhiêu? Trong những năm gần đây, thị trường xây dựng tại Tân An, Long An ngày càng...
Những năm gần đây nhu cầu xây nhà trọn gói Tại Châu Đức – Bà Rịa Vũng Tàu ngày càng gia tăng và trở thành lựa chọn phổ...
Xây nhà trọn gói tại Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành lựa chọn phổ biến cho những ai mong muốn xây dựng tổ ấm...
Bạn đang có dự định xây nhà trọn gói tại Dĩ An – Bình Dương nhưng lại lo ngại chi phí xây dựng trọn gói sẽ cao hơn...
Giá xây nhà trọn gói Bình Dương 2025 là bao nhiêu? Cám ơn quý khách đã ghé thăm bài viết giới thiệu về giá xây nhà tại Bình...
Chi phí xây nhà 2 tầng tại Bến Lức Bạn đang muốn xây nhà 2 tầng tại Bến Lức? Bài viết này sẽ giúp bạn ước tính chi...
BÁO GIÁ XÂY NHÀ MỚI NHẤT 2025 TẠI VŨNG TÀU Giới thiệu về Vũng Tàu và nhu cầu xây dựng tại đây Vũng Tàu, thành phố biển xinh...
Địa chỉ: 23/43/5 Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP HCM
Địa chỉ: 160 Trương Phúc Phan, P. Long Hương, TP Bà Rịa, Vũng Tàu
Địa chỉ: 308 A Đường 28 Tháng 4 – Long Sơn – TP Bà Rịa -Vũng Tàu
Địa chỉ: 83 Lê Lợi -Phường 4 – TP Vũng Tàu
Địa chỉ: 06 Đường 480 Âp 1- Phạm Văn Cội- Củ Chi- TPHCM
Địa chỉ: 159 Ấp 4 – Xuân Tâm – Xuân lộc – Đồng Nai
Địa chỉ: 106E/6 KP 4A – P Tân Hoà – TP Biên Hoà – Đồng Nai
Địa chỉ: 429 Phạm Văn Đồng – Hoà Thành – Tây Ninh.
Địa chỉ: 90, đường ĐT 830 – Hoà Khánh Nam – Đức Hoà – Long An
Địa chỉ: 37 Lê Văn Nghề – Đạo Thạnh-Mỹ Tho Tiền Giang
Địa chỉ: 04 ĐT 746 – Phường Hội Nghĩa – TP Tân Uyên – Tỉnh Bình Dương
Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Tân Bình 2026 –...
Đơn giá xây nhà trọn gói quận Bình Tân HCM...
Đơn giá xây nhà trọn gói quận Tân Phú HCM...
Báo giá xây dựng nhà xưởng mới nhất Nhu cầu...
Chi phí xây nhà 1 trệt 1 lầu 5x20 –...
Sửa Nhà Trọn Gói TPHCM – Hòa Hưng Uy Tín,...
Xây nhà 1 trệt 1 lầu bao nhiêu tiền? Bàn...
Báo Giá Xây Nhà 2 Tầng Trọn Gói Mới Nhất...
GIÁ XÂY NHÀ 1 TRỆT 2 LẦU Nhu cầu xây...
BẢNG BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ TPHCM 2026 MỚI...
Xây sửa chữa nhà cấp 4, muốn xem bảng kê chi tiết
Diện tích: ngang 10 x 30
số tầng: 2
dạ bộ phận kĩ sư Xây dựng Hòa Hưng sẽ liên hệ lại quý khách ạ