Bảng giá xây nhà tại Đức Hòa, Long An mới nhất sẽ được Hòa Hưng cập nhật trong bài viết này. Với mong muốn giúp quý khách dễ dàng dự trù kinh phí cũng như nắm rõ những thông tin cần thiết trước khi xây nhà. Ngoài bảng giá xây nhà phần thô và xây nhà trọn gói, chúng tôi còn cung cấp thêm những thông tin giải đáp những thắc mắc của quý khách về xây dựng nhà ngay cuối bài viết. Hãy cùng Hòa Hưng tìm hiểu ngay nhé!
>>> Hòa Hưng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xây nhà tại Đức Hòa Long An mới nhất 2025<<<
Đơn giá xây dựng phần thô dao động từ 3.300.000 đ/m2 – 3.900.000 đ/m2 xây dựng. Đơn giá này đã bao gồm chi phí nhân công hoàn thiện. Mời quý khách xem chi tiết ở bảng dưới đây.
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ BAO GỒM NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN | ||
---|---|---|
ĐƠN GIÁ XÂY THÔ TỪ 3.400.000 - 3.900.000 VNĐ/M2 | ||
STT | VẬT TƯ THÔ | |
1 | Sắt thép | Việt Nhật hoặc Pomina |
2 | Sắt xà gồ mái | Sắt tráng kẽm 4,8 cm X 1,4cm |
3 | Tôn lợp mái | Tôn lạnh 0,5mm Hoa Sen hoặc Đông Á |
4 | Xi măng bê tông & Xây tô | Holcim |
5 | Cát BT | Hạt lớn |
6 | Bê Tông M 250 | Trộn tại công trình & Bê tông tươi |
7 | Cát xây & tô | Hạt trung |
8 | Đá 1x2, 4x6 | Hóa An - Đồng Nai |
9 | Gạch đinh 4cm x 8 cm x 18 cm | Tuynel Bình Dương |
10 | Gạch ống 8cm x 8cm X 18cm | Tuynel Bình Dương |
11 | Dây điện chiếu sáng | CADIVI |
12 | Dây cáp mạng & TV | Cáp Sino |
13 | Đế âm tường & ống luồn dây điện | Sino& Nano hoặc Panasonic |
14 | Đường ống cấp nước & nước thoát âm tường | Bình Minh loại 1 |
15 | Ống nước nóng âm tường | Bình Minh loại 1 |
16 | Hóa chất chống thấm ban công & Sân thượng & WC | CT- 11 A |
> Trong trường hợp quý khách chỉ chọn thi công thô (Nhà thầu cung cấp vật tư thô) không cung cấp nhân công hoàn thiện đơn giá chỉ từ 2.900.000 VNĐ – 3.300.000 VNĐ/m2 xây dựng
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói hiện nay đang dao động từ 4.800.000 đ/m2 – 6.500.000 đ/m2 sàn xây dựng. Để đa dạng cho quý khách lựa chọn và cân đối chi phí, Hòa Hưng gửi đến quý khách 4 gói xây dựng như sau:
Đơn giá có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào cấp độ đầu tư của giai đoạn hoàn thiện. Về phần chi tiết vật tư từng gói giá, mời quý khách tham khảo bảng giá trọn gói dưới đây
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | VẬT TƯ | GÓI SỐ I | GÓI SỐ II | GÓI SỐ III | GÓI SỐ IV |
4.800,000 VNĐ | 5.200,000 VNĐ | 5.600,000 VNĐ | 6.500,000 VNĐ | ||
VẬT TƯ THÔ | |||||
1 | Sắt Thép | Việt Nhật hoặc Hòa Phát | Việt Nhật hoặc Hòa Phát | Việt Nhật hoặc Hòa Phát | Việt Nhật hoặc Hòa Phát |
2 | Sắt xà gồ lợp mái | Sắt xà gồ tráng kèm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen | Sắt xà gồ tráng kẽm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen | Sắt xà gồ tráng kẽm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen | Sắt xà gồ tráng kèm 1,4mm 4x8cm Hoa Sen |
3 | Tôn lợp mái | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á | Tole lạnh 0.5mm Hoa Sen hoặc Đông Á |
4 | Xi măng đổ bê tông | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa đụng | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa đụng | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa đụng | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên đa dụng |
5 | Xi măng xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô | Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên xây tô |
6 | Cát bê tông | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn | Hạt lớn |
7 | Cát xây tô | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung | Hạt trung |
8 | Đá 1x2 & 4x6 | Đồng Nai | Đồng Nai | Đồng Nai | Đồng Nai |
9 | Bê tông tươi hoặc trộn tại công trình | M250 | M250 | M250 | M250 |
10 | Gạch đỉnh 4x8xl8cm | Tuynel Thành Tâm hoặc Đồng Nai | Tuynel Thành Tâm hoặc Đồng Nai | Tuynel Thành Tâm hoặc Đồng Nai | Tuynel Thành Tâm hoặc Đồng Nai |
11 | 8x8xl8cm | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai | Tuynel Bình Dương hoặc Đồng Nai |
12 | Đế âm & ống luồn | Sino | Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
13 | Dây điện chiếu | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
14 | Dây cáp tivi | Sino | Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
15 | Dây cáp mạng | Sino | Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
16 | Hệ thống nước lạnh | Binh Minh loại 1 | Bình Minh loại 1 | Bình Minh loại 1 | Binh Minh loại 1 |
17 | Hệ thống nước | Bình Minh loại 1 | Vesbo loại 1 | ||
18 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng | CT-11A | CT-11A | CT-11A | CT-11A |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN | |||||
Phần Sơn Nước Sơn Dầu | |||||
19 | Bột trét nội thất & ngoại thất | Bột trét Việt Mỹ | Bột trét Việt Mỹ | Bột trét Jotun | Bột trét Dulux |
20 | Sơn lót ngoại thất cho mặt tiên | Sơn Maxilite | Sơn Maxilite | Sơn Jotun | Sơn Dulux |
21 | Sơn nước nội thât & ngoại thất mặt | Sơn Maxilite | Sơn Maxilite | Sơn Jotun | Sơn Dulux |
22 | Sơn dầu sơn chống xi | Sơn Expo | Sơn Expo | Sơn Jotun | Sơn Jotun |
23 | Hóa chất chống thấm vách sông | CT-11A | CT-11A | CT-11A | CT-11A |
Thiết Bị Chiếu Sáng | |||||
24 | Công tắc ổ cắm điện | Sino | Sino | PanaSonic | PanaSonic |
25 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách | Đèn tuyp Điện Quang giá 220,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 370,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 600,000đ/phòng | Đèn tuyp Philips giá 800,000đ/phòng |
26 | Bóng đèn chiếu sáng phòng bếp,phòng ngũ | Đèn tuyp Điện Quang giá 220,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 370,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang + led giá 600,000đ/phòng | Đèn tuyp Philips + led giá 800,000đ/phòng |
27 | Bóng đèn chiếu SángWC | Đèn tuyp Điện Quang giá 80,000đ/phòng | Đèn tuyp Điện Quang giá 120,000đ/phòng | Đèn ốp trần giá 200,000đ/phòng | Đèn ốp trần giá 300,000đ/phòng |
28 | Đèn chiếu sáng trang trí ban công | Đèn giá 180,000đ/bộ | Đèn giá 220,000đ/bộ | Đèn giá 250,000đ/bộ | Đèn giá 300,000đ/bộ |
29 | Đèn chiếu sáng cầu thang | Đèn giá 150,000đ/bộ | Đèn giá 180,000đ/bộ | Đèn giá 210,000đ/bộ | Đèn giá 240,000đ/bộ |
Thiết bị WC | |||||
30 | Bồn cầu | Inax đơn giá 1,700,000đ/bộ | Inax đơn giá 2,100,000đ/bộ | Inax đơn giá 3,100,000đ/bộ | Inax đơn giá 4,500,000đ/bộ |
31 | Dây cấp nước bồn | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ |
32 | Lavabo | Inax đơn giá 350,000đ/bộ | Inax đơn giá 450,000đ/bộ | Inax đơn giá 700,000đ/bộ | Inax đơn giá 1,050,000đ/bộ |
33 | Vòi lavabo nóng lạnh | 250,000đ/bộ | 400,000đ/bộ | 600,000đ/bộ | 1,000,000đ/bộ |
34 | Dây cấp nước | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ |
35 | Ống xả lavabo | Ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | Ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | Ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ | Ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ |
36 | Vòi sen tắm củ sen nóng lạnh | 450,000đ/bộ | 850,000đ/bộ | 1,1000,000đ/bộ | 1,700,000đ/bộ |
37 | Vòi xịt WC | 100,000đ/bộ | 120,000đ/bộ | 150,000đ/bộ | 200,000đ/bộ |
38 | Gương WC+móc áo+hộp dựng giấy +phễu thu sàn | 250,000đ/1wc | 350,000đ/1wc | 700,000đ/1wc | 1,200,000đ/1wc |
39 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành 1301 giá 5,500,0000 | Tân Á Đại Thành 1601 giá 6,500,0000 | ||
40 | Máy bơm PanaSonic | 950,000đ/cái | 950,000đ/cái | 1,150,000đ/cái | 1,150,000đ/cái |
41 | Bồn nước Đại Thành | 3,000,000đ/cái | 3,000,000đ/cái | 3,700,000đ/cái | 4,100,0000/cái |
42 | Chân bồn nước | Sắt hình V4 đơn giá 2,000,000đ/bộ | Sắt hình V4 đơn giá 2,000,000đ/bộ | ||
43 | Phao cơ | Đơn giá 120,000đ/bộ | Đơn giá 120,000đ/bộ | Đơn giá 120,000đ/bộ | Đơn giá 120,000đ/bộ |
44 | Phao điện | Đơn giá 150,000đ/bộ | Đơn giá 150,000đ/bộ | Đơn giá 150,000đ/bộ | Đơn giá 150,000đ/bộ |
Bếp & Tủ bếp | |||||
45 | Tủ bếp <= 4Md | Nhôm kính giả gỗ đơn giá 2,400,000đ/md | Gỗ công nghiệp MDF đơn giá 3,500,000đ/md | Gỗ nhập ngoại HDF đơn giá 3,700,000đ/md | Gỗ căm xe đơn giá 4,500,000/md |
46 | Đá mặt bàn bếp <= 4md nhân công | Đá tím Mông Cổ 600,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá đen Bagian 850,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Kim sa 1,150,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Xà cừ 1,700,000đ/1m2 hoặc tương đương |
47 | Chậu rửa trên bàn | 700,000đ/cái | 900,000đ/cái | 1,100,000đ/cái | 1,300,000đ/cái |
48 | Dây cấp nước | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 100,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ | Dây Inax đơn giá 150,000đ/bộ |
49 | ống xả chậu rửa | ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | ống xả ruột gà đơn giá 100,000/bộ | ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ | ống xả Inox đơn giá 250,000/bộ |
50 | Vòi rửa nóng lạnh trên bàn bếp | 250,000đ/cái | 400,000đ/cái | 600,000đ/cái | 800,000đ/cái |
Cầu thang | |||||
51 | Đá hoa cương nhân công và vật tư | Đá tím Mông Cổ + vật tư phụ 600,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá đen Campuchia + vật tư phụ 850,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Kim sa + vật tư phụ 1,150,000đ/1m2 hoặc tương đương | Đá Xà cừ + vật tư phụ 1,700,000đ/1m2 hoặc tương đương |
52 | Len đá hoa cương cầu thang 10-12cm nhân công và vật tư | Đá tím Mông Cổ 100,000đ/1md hoặc tương đương | Đá đen Campuchia 120,000đ/1md hoặc tương đương | Đá Kim sa 180,000đ/1md hoặc tương đương | Đá Xà cừ 250,000đ/1md hoặc tương đương |
53 | Lan can & tay vịn | Lan can Sắt & tay vịn Sắt đơn giá 700,000đ/md | Lan can sắt & tay vịn gỗ Tràm đơn giá 900,000đ/md | Lan can kính cường lực & tay vịn Gỗ căm xe đơn giá 1,400,000đ/md | Lan can Sắt Mĩ nghệ & tay vịn Gỗ đỏ đơn giá 2,200,000đ/md |
54 | Trụ đề ba | Trụ sắt | Trụ gỗ tràm | Trọ gỗ căm xe | Trụ gỗ đỏ |
55 | Ổ lấy sáng cầu thang | Bông bảo vệ Sắt 2x3cm + tấm lợp buluy | Bông bảo vệ Sắt 2x3cm + tấm lợp buluy | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm + kính cường lực 0.8mm | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm + kính cường lực 10mm |
Gạch Ốp Lát | |||||
56 | Gạch lát nền | 130,000đ/m2 | 180,000đ/m2 | 220,000đ/m2 | 270,000đ/m2 |
57 | Gạch ốp lát wc | 150,000đ/m2 | 165,000đ/m2 | 220,000đ/m2 | 270,000đ/m2 |
58 | Gạch Ốp lát ban công + sân thượng | 120,000đ/m2 | 130,000đ/m2 | 155,000đ/m2 | 185,000đ/m2 |
59 | Gạch len tường | Cắt gạch cùng chủng loại | Cắt gạch cùng chủng loại | Cắt gạch cùng chủng loại bo cạnh | Cắt gạch cùng chủng loại kẻ chì bo cạnh |
60 | Gạch Đá trang trí mặt tiền ngoài tầng trệt <=5m2 | Đá Kim sa 1,150,000đ/1m2 hoặc tương đương 4m2 | Đá Xà cừ 1,700,000đ/1m2 hoặc tương đương 4m2 | ||
Phần cửa | |||||
61 | Cửa cổng 4 cánh | Sắt hộp tráng kẽm 3x6cm giá 1,200,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 4x8cm giá 1,400,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 4x8cm giá 1,500,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kẽm 5xl0cm giá 1,600,000đ/m2 |
62 | Cửa chính | Sắt hộp tráng kèm 4x8cm giá 1,400,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kèm 5xl0cm giá 1,600,000đ/m2 | Nhôm Xinfa 2,200,000đ/1m2 | Nhôm Xinfa 2,200,000đ/1m2 |
63 | Cửa ra ban công + cửa sổ mặt tiền | Sắt hộp tráng kèm 4x8cm giá 1,400,000đ/m2 | Sắt hộp tráng kèm 5xl0cm giá 1,600,000đ/m2 | Nhôm Xinfa 1,900,000đ/1m2 | Nhôm Xinfa 2,200,000đ/1m2 |
64 | cửa phòng ngủ | Nhôm kính hệ 1000 đơn giá 1,400,000đ/1m2 | Gỗ công nghiệp HDE đơn giá 1,600,000đ/1m2 | Nhôm Xinfa 1,900,000đ/1m2 | Gỗ Căm xe giá 4,100,000đ/m2 |
65 | Cửa WC | Nhôm hệ 750 giá 900,000đ/m2 | Nhôm hệ 750 giá 900,000đ/m2 | Nhôm hệ 1000 giá 1,400,000đ/m2 | Nhôm Xinfa 2,200,000đ/1m2 |
66 | Sắt khung bảo vệ | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm | Bông bảo vệ Sắt 2x4cm |
67 | Lan can mặt tiền | Sắt hộp tráng kẽm chia ô theo mẫu đơn giá 700,000đ/md | Sắt hộp tráng kẽm chia ô theo mẫu đơn giá 900,000đ/md | Lan can kinh cường lực & tay vịn Inox đơn giá 1,300,000đ/md | Lan can Sắt Mĩ nghệ đơn giá 2,200,000đ/md |
68 | Ổ khóa cửa chính + cửa ra ban công | Giá 180,000đ/bộ | Giá 200,000đ/bộ | Giá 220,000d/bộ | Giá 300,000đ/bộ |
69 | Ổ khóa phòng | Giá 100,000đ/bộ | Giá 130,000đ/bộ | Giá 180,000đ/bộ | Giá 220,000đ/bộ |
70 | Trần Thạch Cao nhân công + vật tư | Khung Toàn Châu | Khung Toàn Châu | Khung Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường |
CHI PHÍ = ĐƠN GIÁ x DIỆN TÍCH
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG = DIỆN TÍCH MÓNG + DIỆN TÍCH SÀN CÁC TẦNG (lầu 1, 2,3) + DIỆN TÍCH MÁI + DIỆN TÍCH CÁC PHẦN KHÁC (nếu có)
> Diện tích móng
> Diện tích sàn các tầng (Lầu 1, 2, 3)
> Diện tích mái
> Diện tích các phần khác
Trên trang web Xây Dựng Hòa Hưng sẽ có mục hỗ trợ tính diện tích ngôi nhà theo nhu cầu, quý khách tính chi phí nhanh tại đây: Tính chi phí xây dựng
Quý khách nhập kích thước chiều rộng, chiều dài, loại nhà, số tầng muốn xây dựng. Cuối cùng quý khách nhấn vào ” Tính kết quả“, website Hòa Hưng sẽ trả lại kết quả diện tích xây dựng cho quý khách
Xây dựng phần thô là giai đoạn đầu tiên và quan trọng nhất trong quá trình xây dựng một ngôi nhà. Đây là giai đoạn hình thành nên bộ khung, kết cấu chịu lực của ngôi nhà như móng, cột, dầm, sàn, tường, mái,…
Xây dựng trọn gói là một hình thức xây dựng nhà ở hoặc công trình trong đó một đơn vị thi công (thường là một công ty xây dựng) sẽ đảm nhận toàn bộ quá trình xây dựng từ A đến Z. Điều này có nghĩa là bạn, với tư cách là chủ nhà, sẽ chỉ cần đưa ra yêu cầu về thiết kế, chất lượng và tiến độ, còn lại mọi công việc như thiết kế chi tiết, xin giấy phép xây dựng, lựa chọn vật liệu, thi công, hoàn thiện và bàn giao sẽ do đơn vị thi công thực hiện.
Lưu ý: Tuy nhiên hình thức trọn gói cũng sẽ có nhược điểm là khó thay đổi thiết kế. Một khi đã ký hợp đồng, việc thay đổi thiết kế sẽ khá phức tạp và có thể phát sinh thêm chi phí.
Thông thường, với một hợp đồng xây dựng trọn gói được lập kỹ càng, chi phí sẽ được tính toán một cách rõ ràng và chi tiết ngay từ đầu, nếu không có sự thay đổi nào từ phía gia chủ thì chắc chắn KHÔNG PHÁT SINH CHI PHÍ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, có thể xảy ra những thay đổi khiến chi phí phát sinh. Ví dụ như các trường hợp dưới đây:
> Tuy nhiên, quý khách hàng cũng không cần lo lắng. Hòa Hưng sẽ luôn thông báo, bàn bạc và thống nhất với quý khách với bất kì những thay đổi nào ảnh hưởng đến chi phí xây nhà .
Việc lựa chọn hình thức xây nhà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Vậy nên, tùy thuộc nhu cầu về ngân sách hay thời gian xây dựng, mà quý khách có thể lựa chọn phương án phù hợp cho gia đình mình.
Công Ty CP Thương Mại Và Đầu Tư Xây Dựng Hòa Hưng là công ty Chuyên thi công các công trình nhà phố, nhà cấp 4, Biệt thự, nhà tiền chế, nhà đúc giả tại Tp.HCM, Long An và các tỉnh miền nam; Các công trình tư nhân như nhà trọ, khách sạn, quán ăn, quán cà phê,…Với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi vinh hạnh nhận được nhiều sự đón nhận, và đánh giá tích cực từ phía khách hàng.
Với phương châm ” Tận Tâm Vì Ngôi Nhà Việt“. Hòa Hưng luôn nỗ lực mang đến những căn nhà hoàn hảo nhất đến cho khách hàng!
Quy trình thi công xây dựng nhà trọn gói
Nhân công Hòa Hưng đang thực hiện thi công ngôi nhà mới cho gia chủ
Hòa Hưng cám ơn những khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn dịch vụ
Mong rằng bài viết “Giá xây nhà tại Đức Hòa, Long An mới nhất” sẽ có ích cho Quý khách, trong quá trình chuẩn bị xây nhà. Cám ơn Quý khách đã ghé thăm!
>>> Liên hệ nhanh/ Tư vấn/ Báo giá
HOTLINE: 0909.168.584 – 0868.924.584
XEM THÊM:
Tư vấn, khảo sát, báo giá,.. chi tiết, tận tâm.
Không bán thầu, trực tiếp thi công.
Minh bạch trong vật liệu xây dựng, đảm bảo giá cả và chất lượng tốt.
Giám sát thi công chặt chẽ, nghiệm thu theo từng giai đoạn.
Đảm bảo thương hiệu uy tín, giá cả hợp lý, dịch vụ chuyên nghiệp.
Cam kết hỗ trợ pháp lý đầy đủ, hạn chế phát sinh chi phí cho chủ đầu tư.
Cam kết bảo hành nhanh chóng, có mặt kịp thời khi khách có yêu cầu về sự. cố.
Cam kết về thời gian: Đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất. Đúng theo thiết kế và phong cách, nhu cầu của khách hàng.
Thái độ làm việc chuyên nghiệp, tôn trọng, lắng nghe ý kiến và hỗ trợ khách hàng tận tâm.
Cam kết đội ngũ thi công giàu kinh nghiệm. Có trình độ năng lực chuyên môn đem đến cho khách hàng công trình chắc chắn với thời gian.
Báo giá xây nhà trọn gói Bình Thuận mới nhất Chi phí xây nhà trọn gói tại Phan Thiết, Bình Thuận thường nằm trong khoảng 4.800.000 VNĐ/m² đến...
Xây nhà là một quyết định lớn trong đời, và việc hiểu rõ giá xây nhà tại Cần Đước sẽ giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch tài...
Xây dựng tổ ấm luôn là cột mốc quan trọng trong cuộc sống. Tại Bến Cát, Bình Dương, nhu cầu xây nhà đang ngày càng cao, nhưng chi...
Bảng giá xây nhà tại Đức Hòa, Long An mới nhất sẽ được Hòa Hưng cập nhật trong bài viết này. Với mong muốn giúp quý khách dễ...
Giá xây dựng nhà phố phần thô và trọn gói năm 2025 Bạn đang ấp ủ ý tưởng xây dựng ngôi nhà mơ ước của mình? Bạn muốn...
Những năm gần đây nhu cầu xây nhà trọn gói Tại Châu Đức – Bà Rịa Vũng Tàu ngày càng gia tăng và trở thành lựa chọn phổ...
giá xây nhà trọn gói Bình Dương 2025 là bao nhiêu? Cám ơn quý khách đã ghé thăm bài viết giới thiệu về giá xây nhà tại Bình...
Chi phí xây nhà mới nhất 2025 Năm 2025 là thời điểm được nhiều gia đình dự định xây dựng tổ ấm cho riêng mình. Tuy nhiên, bên...
Báo giá xây nhà mới nhất 2025- Miễn phí GPXD Bạn đang có dự định xây nhà mới trong năm 2025 và muốn tìm hiểu về báo giá...
Xây nhà 2 tầng tại Vũng Tàu Với xu hướng xây dựng nhà ở những thành phố hiện đại, mẫu nhà 2 tầng đang ngày càng phổ biến và luôn...
Báo giá xây nhà trọn gói tại TPHCM năm 2025. Xây dựng Hòa Hưng xin kính chào toàn thể các Quý vị!. Lời đầu tiên cho phép chúng...
Chi phí xây nhà 2 tầng tại Biên Hoà Đồng Nai Biên Hòa là thành phố trực thuộc tỉnh Đồng Nai, đóng vai trò quan trọng trong vùng...
Chi phí xây nhà 1 trệt 2 lầu mới nhất Chi phí xây nhà 1 trệt 2 lầu hiện nay có mức giá xây dựng như thế nào?....
XÂY DỰNG NHÀ 2 TẦNG TẠI GÒ VẤP TPHCM Hiện nay, nhà 2 tầng đang trở thành xu hướng thiết kế được nhiều gia chủ lựa chọn, phổ...
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI QUẬN TÂN PHÚ MỚI NHẤT 2024 Qúy khách đang tìm kiếm đơn giá xây nhà trọn gói tại quận Tân Phú...
Địa chỉ: 23/43/5 Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP HCM
Địa chỉ: 160 Trương Phúc Phan, P. Long Hương, TP Bà Rịa, Vũng Tàu
Địa chỉ: 308 A Đường 28 Tháng 4 – Long Sơn – TP Bà Rịa -Vũng Tàu
Địa chỉ: 83 Lê Lợi -Phường 4 – TP Vũng Tàu
Địa chỉ: 06 Đường 480 Âp 1- Phạm Văn Cội- Củ Chi- TPHCM
Địa chỉ: 159 Ấp 4 – Xuân Tâm – Xuân lộc – Đồng Nai
Địa chỉ: 106E/6 KP 4A – P Tân Hoà – TP Biên Hoà – Đồng Nai
Địa chỉ: 429 Phạm Văn Đồng – Hoà Thành – Tây Ninh.
Địa chỉ: 90, đường ĐT 830 – Hoà Khánh Nam – Đức Hoà – Long An
Địa chỉ: 37 Lê Văn Nghề – Đạo Thạnh-Mỹ Tho Tiền Giang
Địa chỉ: 04 ĐT 746 – Phường Hội Nghĩa – TP Tân Uyên – Tỉnh Bình Dương
Xây dựng một ngôi nhà 3 tầng với diện tích...
Nhà cấp 4 mái bằng là lựa chọn phổ biến...
Xây nhà trọn gói Mỹ Tho đang trở thành sự lựa...
Báo giá xây nhà trọn gói Đồng Tháp trên thị...
Bến Tre là một trong những khu vực đang phát...
Xây nhà trọn gói là giải pháp tối ưu dành...
Với những chủ tư đang có ý định xây nhà...
Xem ngày tốt động thổ là bước quan trọng giúp...
Tính nhanh chi phí xây nhà cấp 4 70m2 Nhà...
Nhà gác lửng đang là lựa chọn phổ biến của...